Định khoản cơ bản cho kế toán chủ đầu tư theo TT79/2019/TT-BTC

07/05/2022

Hướng dẫn một số bút toán hạch toán cơ bản thông tư 79

 1.      So sánh các tài khoản giữa thông tư 79 và thông tư 195

so_sanh_thong_tu79_va_thong_tu_195.png

 

2.      2.   mộT SỐ HƯỚNG DẪN HẠCH TOÁN CƠ BẢN

STT

Nghiệp vụ

Hạch toán

1

Giao dự toán

Nợ TK 0092

2

Khi nhận giá trị khối lượng xây dựng hoặc lắp đặt, công tác vấn, chi phí khác (Chi phí thiết kế, vấn ...) hoàn thành do các nhà thầu bàn giao, căn cứ hợp đồng giao thầu, biên bản nghiệm thu khối lượng

Nợ TK 2431(24311)

TK 331

3

Rút dự toán ngân sách giao cho dự án, công trình để ứng trước hoặc thanh toán cho người bán, nhà thầu xây lắp, thiết bị, vấn..., ghi:

Nợ TK 331

TK 343

Đồng thời ghi:

TK 00921

4

Nhận được kinh phí đầu xây dựng bản dự án, công trình NSNN cấp bằng Lệnh chi tiền, hoặc nhận về tài khoản tiền gửi của Ban quản dự án, ghi

Nợ TK 112

TK 343

Trường hợp cấp bằng Lệnh chi tiền, đồng thời ghi:

Nợ TK 012- Lệnh chi tiền thực chi (nếu LCT thực chi),

hoặc Nợ TK 013- Lệnh chi tiền tạm ứng (nếu LCT tạm ứng)

5

Khi rút dự toán ngân sách giao cho dự án, công trình để thanh toán trực tiếp cho nhà thầu, ghi:

Nợ TK 243

TK 343

6

Trước đó đã tạm ứng hoặc thanh toán cho nhà thầu, khi nhận được KLHT hạch toán :

Nợ TK 243(2431)

TK 331

TK 009- (00911, 00921)- Ghi âm

TK 009- (00912, 00922)- Ghi dương

 

7

Nhận được kinh phí đền giải phóng mặt bằng bằng tiền mặt hoặc tiền gửi

Nợ TK 111,112

TK 343

8.1

Thu tiền bán hồ thầu

Thu

Nợ TK 111,112

TK 337(3378)

Chi tiền phục vụ CT đấu thầu

Nợ TK 3378

TK 111,112

Xử chênh lệch thu chi

Nợ TK 3378

TK 3338

Khi nộp

Nợ TK 3338

TK 111,112

9.1

Khi xác định chi phí các chủ đầu được trích để lại dùng cho các hoạt động của BQLDA:

Căn cứ giấy rút dự toán tạm ứng kinh phí QLDA, đã xác nhận KBNN ghi:

Nợ TK 243 (24312)

TK 343

Đồng thời: TK 00921

9.2

Khi chuyển từ TK dự toán sang TK tiền gửi của BQLDA, ghi:

Nợ TK 112

TK 337- Tạm thu (3378)

Đồng thời ghi: Nợ TK 018

 

9.3

Chi BQLDA

Nợ TK 611

TK 112, 332,334…. 

Đồng Thời:

Nợ TK 3378

TK 511

TK 018

Khi thanh toán tạm ứng, căn cứ giấy đề nghị thanh toán tạm ứng đã xác nhận KBNN, ghi:

TK 009- (00911, 00921)- Ghi âm

TK 009- (00912, 00922)- Ghi dương

 

10

·         Thu phí lệ phí

1.Khi thu tiền:

Nợ TK 111,112

TK 3371,3373

2.Xác định số phải nộp câp trên hoặc nhà nước ghi

Nợ TK 3371,3373

TK 333,336,338

Định kỳ, xác định số được giữ lại ghi tài khoản ngoài bảng:

Nợ TK 014

3.Khi chi tiền:

Nợ TK 611,614,152,211….

TK 111,112

Đồng thời ghi

Nợ TK 3371,3373

TK 511,366,514

TK 014

11

Thu viện trợ không hoàn lại, vay nợ nước ngoài

1.Khi được chuyển tiền về tài khoản

Nợ TK 112

TK 337-Tạm thu(3372)

Đồng thời: Nợ TK 004

2.Khi chi tiền:

Nợ TK 612,211,152

TK 111,112

Đồng thời ghi

Nợ TK 3372

TK 512

Ghi đơn TK 004: khi được thông báo quan chủ quản về việc thanh toán các khoản đã tạm ứng

 

15

Thu hoạt động QLDA được để lại, tạm thu khác

1.Tạm thu

Nợ TK 111,112

TK 3378

Đồng thời:

TK 009

Nợ TK 018

2.Chi trực tiếp

Nợ TK 3378

TK 111,112

3.Chi Ban QLDA

Nợ TK 611, 332,334…. 

TK 112 

Đồng Thời:

Nợ TK 3378

TK 511

TK 018

 

16

Khi công trình, hạng mục công trình hoàn thành tạm bàn giao đưa vào sử dụng, căn cứ vào hồ tạm bàn giao, ghi:

Nợ TK 243- (2432)

TK 243- (2431)

17

Khi quyết toán vốn đầu dự án hoàn thành được quan thẩm quyền phê duyệt, kế toán Ban quản dự án đầu :

Nợ TK 343 (Phần CPĐTXD được phê duyệt quyết toán kể cả chi phí được duyệt bỏ (nếu ))

TK 243- (24311)

18

Xử số chênh lệch thu chi BQLDA

1.Nếu được bổ sung trích quỹ :

Nợ TK 3378

TK 431

2.Nộp lại nhà nước hạch toán

Nợ TK 3378

TK 333 (3338)

19

Về hạch toán tài sản cố định mua sắm bằng nguồn đơn vị, ngân sách cấp dùng cho nội bộ đơn vị.

1.Khi mua TSCĐ, ghi:

Nợ các TK 211, 213

TK 112

Đồng thời, ghi:

Nợ TK 337-Tạm thu (3378)

TK 366

20

Hạch toán chi phí hao mòn TSCĐ

.Khi tính hao mòn (khấu hao) TSCĐ, ghi:

Nợ TK 611

TK 214

Đồng thời, ghi:

Nợ TK 366- (36611)

TK 511 - (5118)

21

Ghi giảm do thanh , nhượng bán tài sản

1.Ghi giảm TSCĐ hữu hình thuộc nguồn NSNN, nguồn viện trợ không hoàn lại, nguồn vay nợ nước ngoài, nguồn phí được khấu trừ để lại:

̣ TK 36611, 36621, 36631

Nợ TK 214

 Có TK 211

2.Ghi giảm TSCĐ hữu hình hình thành bằng quỹ Phúc lợi, Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

̣ TK 431 - Các quỹ (43122, 43142) (giá trị còn lại)

Nợ TK 214

 Có TK 211

22

Thu thanh , nhượng bán TSCĐ (đối với các quan, đơn vị phải nộp lại cho NSNN phần chênh lệch thu lớn hơn chi của hoạt động thanh , nhượng bán TSCĐ):

1.Khi thu được tiền thanh lý,nhượng bán TSCĐ (kể cả thu tiền bán hồ thầu liên quan đến hoạt động thanh TSCĐ), ghi:

̣ TK 111, 112

 Có TK 337 - Tạm thu (3378)

2. Khi chi cho thanh , nhượng bán TSCĐ (theo chế), ghi:

̣ TK 337 - Tạm thu (3378)

Có TK 111, 112

3.Số chênh lệch thu thanh , nhượng bán TSCĐ sau khi trừ chi phí cho hoạt động thanh , nhượng bán TSCĐ theo quy định, ghi:

̣ TK 337 - Tạm thu (3378)

Có TK 333 - (3338)

4.Khi nộp, ghi:

̣ TK 333 - (3338)

  Có TK 111, 112

 

23

Thu thanh , nhượng bán TSCĐ (đối với các quan, đơn vị được để lại phần chênh lệch thu lớn hơn chi của hoạt động thanh , nhượng bán TSCĐ):

 

1. Khi thu được tiền thanh , nhượng bán nguyên liệu, vật liệu, CCDC, TSCĐ (kể cả tiền bán hồ thầu thanh , nhượng bán), ghi:

̣ TK 111, 112, 131,...

Có TK 711

TK 3331 - (nếu )

2. Khi chi cho thanh , nhượng bán, ghi:

̣ TK 8111

Nợ TK 133 (nếu )

Có TK 111, 112, 331,...

3.Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ thu khác chi khác về 9118 để xác định kết quả hoạt động, ghi:

̣ TK 7111

Có TK 91181

̣ TK 91181

 Có TK 8111

 

Nguồn: DTH

Bạn có thể tham khảo Phần mềm kế toán chủ đầu tư phục vụ cho đơn vị:

Phần mềm kế toán chủ đầu tư theo thông tư 79

 

 

Chat Online