Hướng dẫn một số bút toán hạch toán cơ bản thông tư 79
2. 2. mộT SỐ HƯỚNG DẪN HẠCH TOÁN CƠ BẢN
STT |
Nghiệp vụ |
Hạch toán |
1 |
Giao dự toán |
Nợ TK 0092 |
2 |
Khi nhận giá trị khối lượng xây dựng hoặc lắp đặt, công tác tư vấn, chi phí khác (Chi phí thiết kế, tư vấn ...) hoàn thành do các nhà thầu bàn giao, căn cứ hợp đồng giao thầu, biên bản nghiệm thu khối lượng |
Nợ TK 2431(24311) Có TK 331 |
3 |
Rút dự toán ngân sách giao cho dự án, công trình để ứng trước hoặc thanh toán cho người bán, nhà thầu xây lắp, thiết bị, tư vấn..., ghi: |
Nợ TK 331 Có TK 343 Đồng thời ghi: Có TK 00921 |
4 |
Nhận được kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản dự án, công trình NSNN cấp bằng Lệnh chi tiền, hoặc nhận về tài khoản tiền gửi của Ban quản lý dự án, ghi |
Nợ TK 112 Có TK 343 Trường hợp cấp bằng Lệnh chi tiền, đồng thời ghi: Nợ TK 012- Lệnh chi tiền thực chi (nếu là LCT thực chi), hoặc Nợ TK 013- Lệnh chi tiền tạm ứng (nếu là LCT tạm ứng) |
5 |
Khi rút dự toán ngân sách giao cho dự án, công trình để thanh toán trực tiếp cho nhà thầu, ghi: |
Nợ TK 243 TK 343 |
6 |
Trước đó đã tạm ứng hoặc thanh toán cho nhà thầu, khi nhận được KLHT hạch toán : |
Nợ TK 243(2431) Có TK 331 Có TK 009- (00911, 00921)- Ghi âm Có TK 009- (00912, 00922)- Ghi dương |
7 |
Nhận được kinh phí đền bù giải phóng mặt bằng bằng tiền mặt hoặc tiền gửi |
Nợ TK 111,112 Có TK 343 |
8.1 |
Thu tiền bán hồ sơ thầu |
Thu Nợ TK 111,112 Có TK 337(3378) Chi tiền phục vụ CT đấu thầu Nợ TK 3378 Có TK 111,112 Xử lý chênh lệch thu chi Nợ TK 3378 Có TK 3338 Khi nộp Nợ TK 3338 Có TK 111,112 |
9.1 |
Khi xác định chi phí các chủ đầu tư được trích để lại dùng cho các hoạt động của BQLDA: Căn cứ giấy rút dự toán tạm ứng kinh phí QLDA, đã có xác nhận KBNN ghi: |
Nợ TK 243 (24312) Có TK 343 Đồng thời: Có TK 00921 |
9.2 |
Khi chuyển từ TK dự toán sang TK tiền gửi của BQLDA, ghi: |
Nợ TK 112 Có TK 337- Tạm thu (3378) Đồng thời ghi: Nợ TK 018 |
9.3 |
Chi BQLDA |
Nợ TK 611 Có TK 112, 332,334…. Đồng Thời: Nợ TK 3378 Có TK 511 Có TK 018 Khi thanh toán tạm ứng, căn cứ giấy đề nghị thanh toán tạm ứng đã có xác nhận KBNN, ghi: Có TK 009- (00911, 00921)- Ghi âm Có TK 009- (00912, 00922)- Ghi dương |
10 |
· Thu phí lệ phí |
1.Khi thu tiền: Nợ TK 111,112 Có TK 3371,3373 2.Xác định số phải nộp câp trên hoặc nhà nước ghi Nợ TK 3371,3373 Có TK 333,336,338 Định kỳ, xác định số được giữ lại ghi tài khoản ngoài bảng: Nợ TK 014 3.Khi chi tiền: Nợ TK 611,614,152,211…. Có TK 111,112 Đồng thời ghi; Nợ TK 3371,3373 Có TK 511,366,514 Có TK 014 |
11 |
Thu viện trợ không hoàn lại, vay nợ nước ngoài |
1.Khi được chuyển tiền về tài khoản Nợ TK 112 Có TK 337-Tạm thu(3372) Đồng thời: Nợ TK 004 2.Khi chi tiền: Nợ TK 612,211,152 Có TK 111,112 Đồng thời ghi Nợ TK 3372 Có TK 512 Ghi đơn Có TK 004: khi được thông báo cơ quan chủ quản về việc thanh toán các khoản đã tạm ứng |
15 |
Thu hoạt động QLDA được để lại, tạm thu khác |
1.Tạm thu Nợ TK 111,112 Có TK 3378 Đồng thời: Có TK 009 Nợ TK 018 2.Chi trực tiếp Nợ TK 3378 Có TK 111,112 3.Chi Ban QLDA Nợ TK 611, 332,334…. Có TK 112 Đồng Thời: Nợ TK 3378 Có TK 511 Có TK 018 |
16 |
Khi công trình, hạng mục công trình hoàn thành tạm bàn giao đưa vào sử dụng, căn cứ vào hồ sơ tạm bàn giao, ghi: |
Nợ TK 243- (2432) Có TK 243- (2431) |
17 |
Khi quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, kế toán Ban quản lý dự án đầu tư: |
Nợ TK 343 (Phần CPĐTXD được phê duyệt quyết toán kể cả chi phí được duyệt bỏ (nếu có)) Có TK 243- (24311) |
18 |
Xử lý số chênh lệch thu chi BQLDA |
1.Nếu được bổ sung trích quỹ : Nợ TK 3378 Có TK 431 2.Nộp lại nhà nước hạch toán Nợ TK 3378 Có TK 333 (3338) |
19 |
Về hạch toán tài sản cố định mua sắm bằng nguồn đơn vị, ngân sách cấp dùng cho nội bộ đơn vị. |
1.Khi mua TSCĐ, ghi: Nợ các TK 211, 213 Có TK 112 Đồng thời, ghi: Nợ TK 337-Tạm thu (3378) Có TK 366 |
20 |
Hạch toán chi phí hao mòn TSCĐ |
.Khi tính hao mòn (khấu hao) TSCĐ, ghi: Nợ TK 611 Có TK 214 Đồng thời, ghi: Nợ TK 366- (36611) Có TK 511 - (5118) |
21 |
Ghi giảm do thanh lý, nhượng bán tài sản |
1.Ghi giảm TSCĐ hữu hình thuộc nguồn NSNN, nguồn viện trợ không hoàn lại, nguồn vay nợ nước ngoài, nguồn phí được khấu trừ để lại: Nợ TK 36611, 36621, 36631 Nợ TK 214 Có TK 211 2.Ghi giảm TSCĐ hữu hình hình thành bằng quỹ Phúc lợi, Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp Nợ TK 431 - Các quỹ (43122, 43142) (giá trị còn lại) Nợ TK 214 Có TK 211 |
22 |
Thu thanh lý, nhượng bán TSCĐ (đối với các cơ quan, đơn vị phải nộp lại cho NSNN phần chênh lệch thu lớn hơn chi của hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ): |
1.Khi thu được tiền thanh lý,nhượng bán TSCĐ (kể cả thu tiền bán hồ sơ thầu liên quan đến hoạt động thanh lý TSCĐ), ghi: Nợ TK 111, 112 Có TK 337 - Tạm thu (3378) 2. Khi chi cho thanh lý, nhượng bán TSCĐ (theo cơ chế), ghi: Nợ TK 337 - Tạm thu (3378) Có TK 111, 112 3.Số chênh lệch thu thanh lý, nhượng bán TSCĐ sau khi trừ chi phí cho hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ theo quy định, ghi: Nợ TK 337 - Tạm thu (3378) Có TK 333 - (3338) 4.Khi nộp, ghi: Nợ TK 333 - (3338) Có TK 111, 112 |
23 |
Thu thanh lý, nhượng bán TSCĐ (đối với các cơ quan, đơn vị được để lại phần chênh lệch thu lớn hơn chi của hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ): |
1. Khi thu được tiền thanh lý, nhượng bán nguyên liệu, vật liệu, CCDC, TSCĐ (kể cả tiền bán hồ sơ thầu thanh lý, nhượng bán), ghi: Nợ TK 111, 112, 131,... Có TK 711 Có TK 3331 - (nếu có) 2. Khi chi cho thanh lý, nhượng bán, ghi: Nợ TK 8111 Nợ TK 133 (nếu có) Có TK 111, 112, 331,... 3.Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ thu khác và chi khác về 9118 để xác định kết quả hoạt động, ghi: Nợ TK 7111 Có TK 91181 Nợ TK 91181 Có TK 8111 |
Nguồn: DTH
Bạn có thể tham khảo Phần mềm kế toán chủ đầu tư phục vụ cho đơn vị: